Tên đệm Mi
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót MiÝ nghĩa tên đệm Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Mi
Giới tính thường dùng
Tên đệm Mi thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.
Cách chọn tên hay với đệm Mi
Trong tiếng Việt, tên đệm Mi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Mi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Mi như:
Tham khảo thêm: Danh sách 54 tên ghép với chữ Mi hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Mi
Mức Độ phổ biến
Mi là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 234 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Mi" đang có sự gia tăng nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.42%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Mi có thể gặp tại Ninh Thuận. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Đắk Lắk và Lâm Đồng.
Đệm Mi trong tiếng Việt
Định nghĩa Mi trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được. Ví dụ:
- Mi mắt khép hờ.
- Khóc nhiều, mi mắt sưng húp.
- 2. Danh từ
Lông mi (nói tắt).
Ví dụ: Hàng mi dài cong vút.
- 3. Danh từ
Tên nốt nhạc thứ ba, sau re, trong gam do bảy âm.
- 4. Đại từ
(Phương ngữ) mày.
Ví dụ: "Muốn ăn mà chẳng muốn mần, Cha mi lại bỏ cái bần cho mi." (Cdao).
Cách đánh vần Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- i
Các từ ghép với Mi trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 4 từ ghép với Mi đó là: lông mi, trà mi, hoạ mi, sơ mi.
Đệm Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Mi trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Mi có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 眉: Lông mi.
- 靡: Mi phí.
- 嵋: Núi Nga Mi.
Đệm Mi trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Mi thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Mi
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mi
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Mi là gì?
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Đệm (tên lót) Mi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Mi thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.
Đệm (tên lót) Mi có phổ biến tại Việt Nam không?
Mi là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 234 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Mi hiện nay thế nào?
Xu hướng sử dụng tên đệm "Mi" đang có sự gia tăng nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.42%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Mi nhất?
Tên đệm Mi có thể gặp tại Ninh Thuận. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Đắk Lắk và Lâm Đồng.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Mi là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Mi có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 眉: Lông mi.
- 靡: Mi phí.
- 嵋: Núi Nga Mi.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Mi mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Mi thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.