Từ điển tên

Đệm Nhân Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

96 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Nhân Đang tăng dần

Đệm Nhân được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nhân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Nhân được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Nhân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.08%
2 Phú Yên 0.07%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.07%
4 Ðồng Tháp 0.07%
5 Bắc Kạn 0.06%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Nhân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Nhân là nam giới:

Nhân Nghĩa, Nhân Tâm, Nhân Kiệt, Nhân Đức, Nhân Hòa, Nhân Trí, Nhân Tài, Nhân Văn, Nhân Thiện

Các tên với đệm Nhân là nữ giới:

Nhân Duyên, Nhân Phương, Nhân Thi, Nhân Hiền, Nhân Anh, Nhân Khuê, Nhân Hạnh

Có tổng số 116 tên cho đệm Nhân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân.

Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhân

Nhân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 157 từ ghép với từ Nhân. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Nhân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhân đa phần là mệnh Kim

Tên Nhân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu