Ý nghĩa của đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Nhân Đang tăng dần
Đệm Nhân được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nhân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Nhân được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.08% |
2 | Phú Yên | 0.07% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.07% |
4 | Ðồng Tháp | 0.07% |
5 | Bắc Kạn | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Nhân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Nhân là nam giới:
Nhân Nghĩa, Nhân Tâm, Nhân Kiệt, Nhân Đức, Nhân Hòa, Nhân Trí, Nhân Tài, Nhân Văn, Nhân Thiện
Các tên với đệm Nhân là nữ giới:
Nhân Duyên, Nhân Phương, Nhân Thi, Nhân Hiền, Nhân Anh, Nhân Khuê, Nhân Hạnh
Có tổng số 116 tên cho đệm Nhân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân.
Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Nhân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân
- Danh từ: bộ phận ở bên trong một số loại hạt
- nhân quả trám
- nhân hạt sen
- lạc nhân
- Danh từ: phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất khác với phần ngoài
- mua thịt làm nhân nem
- bánh bao không nhân
- Danh từ: bộ phận ở giữa tế bào, thường hình cầu, có chức năng quan trọng trong hoạt động sống, sinh sản và di truyền
- nhân tế bào
- Danh từ: lòng thương người
- làm điều nhân
- sống rất có nhân có nghĩa
- Danh từ: nguyên nhân (nói tắt)
- nhân nào quả ấy
- mối quan hệ nhân - quả
- Động từ: làm phép toán về số mà ở trường hợp đơn giản nhất là cộng tắt một số (gọi là số bị nhân) với chính nó một số lần nào đó (số lần đó gọi là số nhân)
- hai nhân bốn là tám (2 x 4 = 8)
- làm phép tính nhân
- Động từ: làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có
- nhân bèo hoa dâu
- nhân giống
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là dịp, là hoàn cảnh thuận tiện trong đó diễn ra sự việc nói đến
- chúc mừng nhân ngày sinh nhật
- nhân đi qua thì ghé vào
- Đồng nghĩa: nhân dịp
Nhân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 157 từ ghép với từ Nhân. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nhân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhân đa phần là mệnh Kim
Tên Nhân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành