No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Nhân

Đệm Nhân mang ý nghĩa rộng lớn, tượng trưng cho lòng tốt, tình thương và sự đồng cảm. Vì thế đệm Nhân mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Nhân

Đệm Nhân thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Nhân sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Cách chọn tên hay với đệm Nhân

Trong tiếng Việt, tên đệm Nhân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Nhân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Nhân như:

Tham khảo thêm: Danh sách 168 tên ghép với chữ Nhân hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Nhân

Mức Độ phổ biến

Đệm "Nhân" ít gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Nhân là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 148 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Nhân" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Nhân có thể gặp tại Bắc Ninh. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Bắc Kạn và Đà Nẵng.

No ad for you

Đệm Nhân trong tiếng Việt

Định nghĩa Nhân trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Bộ phận ở bên trong một số loại hạt. Ví dụ:

  • Nhân quả trám.
  • Nhân hạt sen.
  • Lạc nhân.
2. Danh từ

Phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất khác với phần ngoài. Ví dụ:

  • Mua thịt làm nhân nem.
  • Bánh bao không nhân.
3. Danh từ

Bộ phận ở giữa tế bào, thường hình cầu, có chức năng quan trọng trong hoạt động sống, sinh sản và di truyền.

Ví dụ: Nhân tế bào.

4. Danh từ

Lòng thương người. Ví dụ:

  • Làm điều nhân.
  • Sống rất có nhân có nghĩa.
5. Danh từ

Nguyên nhân (nói tắt). Ví dụ:

  • Nhân nào quả ấy.
  • Mối quan hệ nhân - quả.
6. Động từ

Làm phép toán về số mà ở trường hợp đơn giản nhất là cộng tắt một số (gọi là số bị nhân) với chính nó một số lần nào đó (số lần đó gọi là số nhân). Ví dụ:

  • Hai nhân bốn là tám (2 x 4 = 8).
  • Làm phép tính nhân.
7. Động từ

Làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có. Ví dụ:

  • Nhân bèo hoa dâu.
  • Nhân giống.
8. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nêu ra là dịp, là hoàn cảnh thuận tiện trong đó diễn ra sự việc nói đến. Ví dụ:

  • Chúc mừng nhân ngày sinh nhật.
  • Nhân đi qua thì ghé vào.
  • Đồng nghĩa: nhân dịp.

Cách đánh vần Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • h
  • â
  • n

Các từ ghép với Nhân trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nhân" xuất hiện trong 136 từ ghép điển hình như: có nhân, nhân từ, anh hùng cá nhân, số bị nhân...

Đệm Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Nhân trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Nhân có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Nhân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hôn nhân.
  • : Nhân đức.
  • : Con người.

Đệm Nhân trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Nhân thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Nhân

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nhân

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Nhân là gì?

Đệm Nhân mang ý nghĩa rộng lớn, tượng trưng cho lòng tốt, tình thương và sự đồng cảm. Vì thế đệm Nhân mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương

Đệm (tên lót) Nhân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Nhân sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Đệm (tên lót) Nhân có phổ biến tại Việt Nam không?

Nhân là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 148 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Nhân hiện nay thế nào?

Xu hướng sử dụng tên đệm "Nhân" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Nhân nhất?

Tên đệm Nhân có thể gặp tại Bắc Ninh. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Bắc Kạn và Đà Nẵng.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Nhân là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Nhân có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Nhân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hôn nhân.
  • : Nhân đức.
  • : Con người.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Nhân mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Nhân thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên