Từ điển tên

Tên Nhân HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Hiếu

Nhân Hiếu là một cái tên đẹp, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Nhân Hiếu gồm hai chữ: "Nhân" và "Hiếu". Chữ "Nhân" có nghĩa là nhân từ, bác ái, thương người. Chữ "Hiếu" có nghĩa là hiếu thuận, lễ phép, kính trọng. Do đó, tên Nhân Hiếu mang ý nghĩa là người có lòng nhân hậu, luôn yêu thương giúp đỡ mọi người, đồng thời cũng là người có hiếu thuận với ông bà, cha mẹ, lễ phép, kính trọng với người trên. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Hiếu

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhân Hiếu

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Lộc, Nhân Phước, Nhân Trọng, Nhân Tuấn, Nhân Toàn, Nhân Cường, Nhân Quyền, Nhân Văn, Nhân Thiện,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bật Hiếu, Long Hiếu, Vĩnh Hiếu, Lưu Hiếu, Huỳnh Hiếu, Chánh Hiếu, Sĩ Hiếu, Mai Hiếu, Cảnh Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Hiếu

Giới tính

Tên Nhân Hiếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Hiếu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Hiếu sang thần số học
NHÂN HIU
1953
5858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rowan 铟孝
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Silas 氤孝
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu