Ý nghĩa tên Nhân Tài
"Nhân Tài" là người tài trong thiên hạ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Tài
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Nhân Tài
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân Lộc, Nhân Phước, Nhân Quyền, Nhân Thiện, Nhân Trọng, Nhân Hòa, Nhân Đức, Nhân Kiệt, Nhân Tâm,
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Tài, Cẩm Tài, Chánh Tài, Chiêu Tài, Chương Tài, Đăng Tài, Cao Tài, Như Tài, Tất Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhân Tài Đang tăng dần
Tên Nhân Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Tài
Giới tính
Tên Nhân Tài thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Nhân Tài trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Tài
- Danh từ: người có tài năng và trí tuệ hơn hẳn mọi người
- phát hiện nhân tài
- bồi dưỡng nhân tài
- Đồng nghĩa: anh tài, hào kiệt, nhân kiệt, tài năng, tuấn kiệt
Tên Nhân Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Tài bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Tài có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Tài cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Tài trong thần số học
N | H | Â | N | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||||
5 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.