Ý nghĩa tên Nhân Đức
Nhân Đức là tính cách tốt lành, chỉ con người có đạo đức tài năng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Đức
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Nhân Đức
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân Lộc, Nhân Phước, Nhân Quyền, Nhân Tài, Nhân Thiện, Nhân Kiệt, Nhân Tâm, Nhân Nghĩa,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Hiền Đức, Tâm Đức, Hùng Đức, Vũ Đức, Danh Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhân Đức Đang tăng dần
Tên Nhân Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Đức
Giới tính
Tên Nhân Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Nhân Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Đức
- Tính từ: có lòng thương người, ăn ở tốt
- con người nhân đức
- Đồng nghĩa: nhân hậu, nhân từ
- Trái nghĩa: thất đức
Tên Nhân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Đức bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Đức cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Đức trong thần số học
N | H | Â | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
5 | 8 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.