Ý nghĩa của đệm Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thân Đang giảm dần
Đệm Thân được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thân được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.03% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Quảng Trị | 0.02% |
4 | Quảng Ninh | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thân thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thân là nam giới:
Thân Thiện, Thân Quý, Thân Thiết, Thân Bạn
Có tổng số 14 tên cho đệm Thân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân.
Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Thân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thân
- Danh từ: phần chính, nơi chứa đựng các cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật
- thân cây
- thân người
- sâu đục thân
- Danh từ: cơ thể con người, về mặt là thể xác, thể lực, nói chung
- đau toàn thân
- tấm thân to lớn
- Đồng nghĩa: thân thể
- Danh từ: phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng, hoặc mang nội dung chính
- thân tàu làm bằng thép
- phần thân bài
- thân đê
- Danh từ: bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định
- thân quần
- thân áo
- Danh từ: cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người
- chỉ biết lo cho thân mình
- được sướng thân
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong địa chi (lấy khỉ làm tượng trưng; sau mùi, trước dậu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- tuổi Thân (sinh vào một năm Thân)
- Tính từ: có quan hệ rất gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
- hai người rất thân nhau
- đôi bạn thân
- Trái nghĩa: dưng, sơ
Thân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 84 từ ghép với từ Thân. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thân đa phần là mệnh Kim
Tên Thân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành