Từ điển tên

Tên Thân ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thân Thương

Tên Thân Thương mang ý nghĩa về tình cảm gần gũi, thân thiết, thể hiện sự yêu thương, quan tâm đặc biệt dành cho đối tượng được đặt tên. Tên này thường được dùng để thể hiện sự gắn bó, tình cảm sâu sắc trong gia đình, bạn bè hay những người thân thiết. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thân tên Thương

Tên đệm Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thân Thương

Tên ghép với đệm Thân

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Thương, Khánh Thương, Phương Thương, Sông Thương, Việt Thương, Thiên Thương, Thủy Thương, Như Thương, Bảo Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thân Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Thương

Giới tính

Tên Thân Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thân kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thân Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thân Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thân Thương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thân Thương

Tên Thân Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thân Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Thương có tổng cộng 330 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thân Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Thương cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 330 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thân Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thân Thương sang thần số học
THÂN THƯƠNG
136
2852857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thân Thương

Tên tiếng Anh cho tên Thân Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 身斨
  • 身 - thân mình
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Kyla 伸鸧
  • 伸 - bình thân
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Kassidy 身戧
  • 身 - thân mình
  • 戧 - thương (tường xây)
Alia 身艙
  • 身 - thân mình
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 身滄
  • 身 - thân mình
  • 滄 - tang thương
Hester 身錆
  • 身 - thân mình
  • 錆 - cái thương
Darby 身怆
  • 身 - thân mình
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 身傷
  • 身 - thân mình
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 身鶬
  • 身 - thân mình
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 身觴
  • 身 - thân mình
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thân Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thân Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thân Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu