Ý nghĩa của đệm Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trang Đang tăng dần
Đệm Trang được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trang. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Trang được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.15% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.12% |
3 | Cần Thơ | 0.12% |
4 | Bình Thuận | 0.11% |
5 | Bình Dương | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trang là nam giới:
Trang Hoàng, Trang Hiên, Trang Trí, Trang Đức
Các tên với đệm Trang là nữ giới:
Trang Nhung, Trang Anh, Trang Đài, Trang Linh, Trang Ngân, Trang Thư, Trang Nhã, Trang My, Trang Thanh
Có tổng số 83 tên cho đệm Trang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang.
Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Trang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trang
- Danh từ: (Phương ngữ) mẫu đơn
- bông trang
- Danh từ: (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao.
- Danh từ: đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống
- dùng trang san đều thóc
- Động từ: san đều bằng cái trang
- trang thóc ra cho đều
- Danh từ: mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở
- bài được đăng trên trang nhất
- cuốn sách dày nghìn trang
- lịch sử đã sang trang mới (b)
- Danh từ: phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề
- trang thơ'
- trang văn nghệ chủ nhật của đài truyền hình
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời
- trang hào kiệt
- trang anh hùng
- một trang nam tử
Trang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Trang. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trang đa phần là mệnh Kim
Tên Trang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành