Từ điển tên

Tên Trang ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Thư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trang Thư.

89 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Thư

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trang Thư

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang My, Trang Ngân, Trang Linh, Trang Đài, Trang Anh,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Hà Thư, Mai Thư, Hoàng Thư, Thiên Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trang Thư Đang tăng dần

Tên Trang Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trang Thư phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trang Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.03%
2 Tiền Giang 0.02%
3 Trà Vinh 0.02%
4 Phú Thọ 0.01%
5 Bình Định 0.01%
Bản đồ phân bố tên Trang Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Thư

Giới tính

Tên Trang Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Thư có tổng cộng 288 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Thư cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 288 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Thư sang thần số học
TRANG THƯ
13
295728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Thư

Tên tiếng Anh cho tên Trang Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔𪭣
  • 榔 - khoai lang
  • 𪭣 - thư thả
Shayla 庄𪭣
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 𪭣 - thư thả
Polly 荘舒
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 舒 - thơ thẩn
Maritza 欗𪭣
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 𪭣 - thư thả
Raina 樁𪭣
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 𪭣 - thư thả
Mercy 粧𪭣
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 𪭣 - thư thả
Tiera 裝疎
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 疎 - đơn sơ
Laniya 妆𪭣
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 𪭣 - thư thả
Shakia 莊𪭣
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 𪭣 - thư thả
Martika 欗纾
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 纾 - thư thư

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu