Ý nghĩa tên Trang Nhung
"Trang" có nghĩa là trang trọng, thanh lịch, cao quý. Tên "Trang" thể hiện mong muốn của cha mẹ con gái sẽ có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất tốt đẹp và cuộc sống thanh cao, sung túc. "Nhung" có nghĩa là mềm mại, mịn màng, tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính và vẻ đẹp tinh tế. "Trang Nhung" thể hiện mong muốn con gái sẽ có vẻ đẹp thanh lịch, cao quý, nhưng cũng mềm mại, dịu dàng và nữ tính. Tên "Trang Nhung" còn mang ý nghĩa về cuộc sống sung túc, an yên và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trang tên Nhung
Tên đệm Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Tên chính Nhung
"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.
Các tên liên quan với Trang Nhung
Tên ghép với đệm Trang
Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang My,
Đệm ghép với tên Nhung
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hoàng Nhung, Phi Nhung, Phương Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Cẩm Nhung, Tuyết Nhung, Thị Nhung, Hồng Nhung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Nhung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trang Nhung Đang giảm dần
Tên Trang Nhung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trang Nhung phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.05% |
2 | Bình Dương | 0.05% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.05% |
4 | Quảng Ninh | 0.04% |
5 | Yên Bái | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Nhung
Giới tính
Tên Trang Nhung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trang kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trang Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trang Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
h
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trang Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trang Nhung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Nhung bao gồm:
- Đệm Trang có 12 cách viết.
- Tên Nhung có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Nhung có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trang Nhung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Nhung là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Nhung cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trang Nhung trong thần số học
T | R | A | N | G | N | H | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 5 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Nhung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Madeleine | 妆戎 |
|
Marisol | 榔𠲦 |
|
Shayla | 庄𪀚 |
|
Maritza | 欗𠲦 |
|
Raina | 樁𪀚 |
|
Mercy | 粧𪀚 |
|
Marlowe | 欗𪀚 |
|
Laniya | 妆𠲦 |
|
Shakia | 莊𪀚 |
|
Marleny | 欗𣭲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả