Ý nghĩa của đệm Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tuệ Đang giảm dần
Đệm Tuệ được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tuệ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tuệ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.04% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.04% |
3 | Đồng Nai | 0.03% |
4 | Đà Nẵng | 0.03% |
5 | Bình Thuận | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tuệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tuệ là nam giới:
Tuệ Quang, Tuệ Nhật, Tuệ Khang, Tuệ Đăng, Tuệ Hải, Tuệ Tĩnh, Tuệ Vĩ, Tuệ Di, Tuệ Quốc
Các tên với đệm Tuệ là nữ giới:
Tuệ Minh, Tuệ Lâm, Tuệ Anh, Tuệ Nhi, Tuệ Mẫn, Tuệ Linh, Tuệ An, Tuệ Tâm, Tuệ Nghi
Có tổng số 87 tên cho đệm Tuệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ.
Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tuệ trong từ điển Tiếng Việt
Tuệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Tuệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tuệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuệ đa phần là mệnh Thủy
Tên Tuệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành