Từ điển tên

Tên Tuệ LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Linh

"Tuệ" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. "Linh" có nghĩa là tinh anh, nhanh nhẹn, đáng yêu, hay còn được hiểu là linh hồn, tinh thần. Tên "Tuệ Linh" mang ý nghĩa là một người thông minh, sáng suốt, có trí tuệ, tinh anh, nhanh nhẹn và đáng yêu. Đây là những phẩm chất tốt đẹp mà cha mẹ mong muốn con cái của mình có được. Người viết Từ điển tên

720 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Linh

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tuệ Linh

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ An, Tuệ Cát, Tuệ Giang, Tuệ Mỹ, Tuệ Phương, Tuệ Mẫn, Tuệ Nhi, Tuệ Anh, Tuệ Lâm,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Linh, Cát Linh, Chi Linh, Giang Linh, Giao Linh, Hạnh Linh, Lam Linh, Thủy Linh, Tiểu Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuệ Linh Đang tăng dần

Tên Tuệ Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Linh

Giới tính

Tên Tuệ Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Linh có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Linh cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Linh sang thần số học
TU LINH
359
2358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuệ Linh

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mila 穗𬌴
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
  • 𬌴 - linh cẩu
Selena 𢜈冷
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 慧灵
  • 慧 - trí tuệ
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Luella 篲𬌴
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elinor 慧拎
  • 慧 - trí tuệ
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 慧柃
  • 慧 - trí tuệ
  • 柃 - cây linh thạt
Lelia 彗𬌴
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
  • 𬌴 - linh cẩu
Zella 𢜈苓
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 慧鲮
  • 慧 - trí tuệ
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 慧𬌴
  • 慧 - trí tuệ
  • 𬌴 - linh cẩu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu