Từ điển tên

Tên Tuệ NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Nhi

"Tuệ" có nghĩa là thông minh, tài giỏi, có trí tuệ. "Nhi" có nghĩa là nhỏ bé, đáng yêu. Tên "Tuệ Nhi" có nghĩa là người nhỏ bé thông minh, tài giỏi, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là một người thông minh, giỏi giang, và sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

1711 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Nhi

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tuệ Nhi

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ An, Tuệ Cát, Tuệ Giang, Tuệ Mẫn, Tuệ Mỹ, Tuệ Anh, Tuệ Lâm, Tuệ Minh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Thùy Nhi, Gia Nhi, Minh Nhi, Thiên Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuệ Nhi Đang tăng dần

Tên Tuệ Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tuệ Nhi phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tuệ Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.01%
2 Khánh Hòa 0.01%
3 Quảng Ninh 0.00%
4 Tây Ninh 0.00%
5 Điện Biên 0.00%
Bản đồ phân bố tên Tuệ Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Nhi

Giới tính

Tên Tuệ Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Nhi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Nhi sang thần số học
TU NHI
359
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuệ Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mila 穗鸸
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Luella 篲鸸
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lelia 彗鸸
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mozell 繐鸸
  • 繐 - tuệ (tua)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 慧兒
  • 慧 - trí tuệ
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Myrtie 𢜈鸸
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lyda 縳鸸
  • 縳 - tuệ (tua)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 𢜈而
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 慧鸸
  • 慧 - trí tuệ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 慧弍
  • 慧 - trí tuệ
  • 弍 - nhẹ nhàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu