Ý nghĩa của đệm Yên
Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Yên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Yên Đang giảm dần
Đệm Yên được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Yên. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Yên được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.17% |
2 | Đắk Lắk | 0.03% |
3 | Bình Dương | 0.03% |
4 | Sóc Trăng | 0.03% |
5 | Tây Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Yên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Yên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Yên là nam giới:
Yên Tịnh, Yên Hoàng, Yên Khánh, Yên Cảnh, Yên Định, Yên Thiên, Yên Nghĩa, Yên Hải, Yên Long
Các tên với đệm Yên là nữ giới:
Yên Nhi, Yên Nhiên, Yên Thảo, Yên Chi, Yên Thanh, Yên Thi, Yên Giang, Yên Lam, Yên Châu
Có tổng số 93 tên cho đệm Yên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên.
Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ê
-
-
n
-
Yên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Yên
- Danh từ: mảnh da uốn cong đặt trên lưng ngựa, làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa
- ngồi trên yên ngựa
- Danh từ: bộ phận bọc da, thường có đệm lò xo, gắn trên các loại xe hai, ba bánh làm chỗ ngồi cho người đi xe
- yên xe đạp
- Tính từ: ở trạng thái không động đậy, xê xích hoặc thay đổi vị trí, tư thế
- ngồi yên
- nằm yên không động đậy
- đồ đạc vẫn yên một chỗ
- Đồng nghĩa: im
- Tính từ: ở trạng thái ổn định, không có biến động, xáo trộn, rắc rối
- biển lặng sóng yên
- tình hình đã yên
- để yên cho nó nói
- Đồng nghĩa: yên ổn
Yên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Yên. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Yên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Yên đa phần là mệnh Thổ
Tên Yên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành