Họ và tên Tống Trần Công Minh Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Tống Trần Công Minh
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Tống Trần Công Minh
Họ kép Tống Trần
Tống Trần Công Minh là tên gồm 4 chữ do đó cần xác định được vai trò của chữ Trần trong Tống Trần qua các trường hợp sau:
- Tống Trần là họ ghép giữa họ bố và họ mẹ xem ý nghĩa họ Tống hoặc họ Trần.
- Tống Trần là một chi của họ Tống xem ý nghĩa họ Tống Trần.
- Trần chỉ mang tính chất là đệm cho tên, xem ý nghĩa đệm Trần.
Ý nghĩa tên Công Minh
"Công" là công đức, "Minh" là sáng suốt, tên "Công Minh" mang ý nghĩa người có công đức, sáng suốt, chính trực.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Công, tên Minh.
Tổng quan về tên Tống Trần Công Minh
Giới tính thường dùng
Tên Công Minh chủ yếu được dùng cho nam giới, mang màu sắc mạnh mẽ, rõ ràng về giới tính. Đây là lựa chọn rất phù hợp để đặt tên cho bé trai.
Mức độ phổ biến
Tên Công Minh thuộc nhóm tên Ít gặp và đang có xu hướng sử dụng tăng trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Công Minh.
Phong thủy ngũ hành tên Tống Trần Công Minh
Thành phần | Họ chính | Họ phụ | Đệm | Tên |
---|---|---|---|---|
Chữ Việt | Tống | Trần | Công | Minh |
Chữ Hán | 宋 | 陳 | 功 | 明 |
Ngũ hành | Kim | Hoả | Mộc | Thủy |
Kết hợp giữa họ Tống (宋) Trần (陳) và Tên Minh (明): Chưa phù hợp
- +Tên Minh (明) được Họ chính Tống (宋) (mệnh Kim) sinh.
- -Tên Minh (明) khắc Họ phụ Trần (陳) (Thủy khắc Hoả).
Đệm Công (功) trong tên: Chấp nhận được
- -Đệm Công (功) bị mệnh Kim của Họ chính Tống (宋) khắc.
- +Đệm Công (功) sinh Họ phụ Trần (陳) (Mộc sinh Hoả).
- +Đệm Công (功) được Tên Minh (明) (mệnh Thủy) sinh.
Kết luận ngũ hành
Sự liên kết giữa các thành phần họ - đệm - tên trong tên Tống Trần Công Minh (宋陳功明) có thể xem là Chưa phù hợp, chưa đáp ứng tốt các quy luật sinh khắc trong phong thủy ngũ hành.
Gợi ý cải thiện phong thủy cho Tống Trần Công Minh
Trong phong thủy, sự kết hợp giữa Họ và Tên rất quan trọng. Khi đặt tên cho con, phụ huynh nên cân nhắc chọn chữ/nghĩa Hán Việt khác cho Tên Minh (明) hoặc thay đổi với tên mệnh Thổ để hỗ trợ bản mệnh, tăng cường vận khí và phát triển ổn định.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Tống Trần Công Minh
Tống | Trần | Công | Minh |
---|---|---|---|
thanh sắc cao | thanh bằng thấp | thanh bằng cao | thanh bằng cao |
dấu sắc | dấu huyền | không dấu | không dấu |
Tên Tống Trần Công Minh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Tống Trần Công Minh
Chữ cái | T | Ố | N | G | T | R | Ầ | N | C | Ô | N | G | M | I | N | H | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | 1 | 6 | 9 | |||||||||||||||
Phụ Âm | 2 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.