Tra Byă
"Tra" là chữ Hán Việt, "Byă" là chữ nghĩa tiếng dân tộc thiểu số, tên "Tra Byă" mang ý nghĩa kết hợp giữa hai nền văn hóa.
Đệm Tra thường gặp trong tên Nữ giới (hơn 60%). Nếu bạn muốn dùng cho Bé trai, cần ghép với một tên chính mang sắc thái nam tính để tránh gây hiểu lầm, đặc biệt khi giao tiếp hoặc ghi danh trên giấy tờ.
"Tra" là chữ Hán Việt, "Byă" là chữ nghĩa tiếng dân tộc thiểu số, tên "Tra Byă" mang ý nghĩa kết hợp giữa hai nền văn hóa.
"Tra" là sự khéo léo, "Niê" là nữ nhi, tên "Tra Niê" mang ý nghĩa người phụ nữ khéo léo, thông minh, tài năng.
Không có thông tin về ý nghĩa của tên này.
"Tra" là tra cứu, "Páo" là báo cáo, tên "Tra Páo" mang ý nghĩa thông minh, nhanh nhẹn.
"Tra" là trà, "My" là đẹp, tên "Tra My" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng, đẹp đẽ như một tách trà.
"Tra" có nghĩa là ... , "Knul" có nghĩa là ... , tên "Tra Knul" mang ý nghĩa ...
"Tra" là trai, "Ông" là người đàn ông, tên "Tra Ông" có nghĩa là người đàn ông mạnh mẽ, dũng cảm.
"Tra" là trai, "Lưk" là nhẹ nhàng, tên "Tra Lưk" có nghĩa là người đàn ông mạnh mẽ, nhưng cũng rất nhẹ nhàng, lịch lãm.
Chưa rõ ý nghĩa.
"Tra" là mạnh mẽ, "Liêng" là tên gọi một con vật, tên "Tra Liêng" mang ý nghĩa dũng mãnh, mạnh mẽ như con vật đó.