Ý nghĩa tên Á Lực
Một cái tên mang trong mình ý nghĩa của sức mạnh và sự ép buộc. Người sở hữu cái tên này được tin là sở hữu tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có khả năng chịu đựng tốt trước khó khăn. Họ thường là những người có chí hướng lớn, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình và không ngại vượt qua mọi trở ngại. Tuy nhiên, họ cũng cần lưu ý để kiểm soát bản thân, tránh trở nên quá áp đặt hoặc gây áp lực lên người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Á tên Lực
Tên đệm Á
Trong tiếng Việt, chữ "á" là âm đầu, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Đệm Á thường được đặt cho trẻ em với mong muốn con sẽ là người khởi đầu cho những điều tốt đẹp, có vị trí đứng đầu trong cuộc sống và luôn tràn đầy niềm vui.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Á Lực
Tên ghép với đệm Á
Có tổng số 29 tên ghép với đệm Á trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Á. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Lực, Ánh Lực, Đạt Lực, Quyền Lực, Tài Lực, Thái Lực, Đắc Lực, Như Lực, Khắc Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Á Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Á Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Á Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Á Lực
Giới tính
Tên Á Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Á Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Á kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Á và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Á Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Á Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Á Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Á Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Á Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Á Lực bao gồm:
- Đệm Á có 12 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Á Lực có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Á Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Á là mệnh Thổ và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Á Lực cần xác định rõ ràng đệm Á và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Á Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Á Lực trong thần số học
Á | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||
3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.