Từ điển tên

Tên A SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Sử

Tên A Sử là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, mang theo nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc. Nghĩa đen của tên này là "người mạnh mẽ", ám chỉ một người có sức mạnh về thể chất, ý chí và tinh thần. Tuy nhiên, tên A Sử còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa khác, liên quan đến phẩm chất và tính cách của người mang nó. Theo truyền thống, những người tên A Sử thường được biết đến là những người có tính cách kiên cường, dũng cảm, không ngại khó khăn gian khổ. Họ là những người luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách, và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, những người tên A Sử còn được biết đến là những người thông minh, sáng tạo và có trực giác nhạy bén. Họ có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng và thường có những ý tưởng sáng tạo vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Sử

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với A Sử

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Ly, A Nam, A Tiên, A Hùng, A Thắng, A Dơ, A Chu,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Sử, Đình Sử, Quốc Sử, Thành Sử, Đức Sử, Văn Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên A Sử

Những năm gần đây xu hướng người có tên A Sử Đang giảm dần

Tên A Sử được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên A Sử phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên A Sử phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.19%
2 Sơn La 0.15%
3 Lai Châu 0.13%
4 Yên Bái 0.12%
5 Lào Cai 0.12%
Bản đồ phân bố tên A Sử theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Sử

Giới tính

Tên A Sử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Sử có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Sử cần xác định rõ ràng đệm A và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Sử sang thần số học
A S
13
1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Sử

Tên tiếng Anh cho tên A Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Donald 阿使
  • 阿 - a tòng, a du
  • 使 - sử dụng
Ethan 錒使
  • 錒 - chất Actinium
  • 使 - sử dụng
Oliver 亞使
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 使 - sử dụng
Lucas 桠使
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 使 - sử dụng
Owen 鵶使
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 使 - sử dụng
Levi 鸦使
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 使 - sử dụng
Trevor 啊驶
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Johnathan 锕使
  • 锕 - chất Actinium
  • 使 - sử dụng
Marshall 鴉使
  • 鴉 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 使 - sử dụng
Reuben 𠲞駛
  • 𠲞 - a dàng
  • 駛 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu