Ý nghĩa tên A Sử
Tên A Sử là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, mang theo nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc. Nghĩa đen của tên này là "người mạnh mẽ", ám chỉ một người có sức mạnh về thể chất, ý chí và tinh thần. Tuy nhiên, tên A Sử còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa khác, liên quan đến phẩm chất và tính cách của người mang nó. Theo truyền thống, những người tên A Sử thường được biết đến là những người có tính cách kiên cường, dũng cảm, không ngại khó khăn gian khổ. Họ là những người luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách, và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, những người tên A Sử còn được biết đến là những người thông minh, sáng tạo và có trực giác nhạy bén. Họ có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng và thường có những ý tưởng sáng tạo vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm A tên Sử
Tên đệm A
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với A Sử
Tên ghép với đệm A
Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
A Ly, A Nam, A Tiên, A Hùng, A Thắng, A Dơ, A Chu,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Sử, Đình Sử, Quốc Sử, Thành Sử, Đức Sử, Văn Sử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên A Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên A Sử Đang giảm dần
Tên A Sử được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên A Sử phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.19% |
2 | Sơn La | 0.15% |
3 | Lai Châu | 0.13% |
4 | Yên Bái | 0.12% |
5 | Lào Cai | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Sử
Giới tính
Tên A Sử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm A kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
A Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên A Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
S
-
-
ử
-
Tên A Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên A Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên A Sử bao gồm:
- Đệm A có 15 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên A Sử có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên A Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Sử cần xác định rõ ràng đệm A và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên A Sử trong thần số học
A | S | Ử | |
---|---|---|---|
1 | 3 | ||
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 阿使 |
|
Ethan | 錒使 |
|
Oliver | 亞使 |
|
Lucas | 桠使 |
|
Owen | 鵶使 |
|
Levi | 鸦使 |
|
Trevor | 啊驶 |
|
Johnathan | 锕使 |
|
Marshall | 鴉使 |
|
Reuben | 𠲞駛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả