Từ điển tên

Tên Ái DựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Dự

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ái Dự.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Dự

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Dự

Theo từ điển Hán-Việt, "Dự" có nghĩa là dự tính, dự định, dự đoán. Tên "Dự" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, có tương lai tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ái Dự

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ân, Ái Khoa, Ái Huyên, Ái Phúc, Ái Niệm, Ái Triều, Ái Sương, Ái Liền, Ái An,

Đệm ghép với tên Dự

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Dự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dự. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Dự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Dự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Dự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Dự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Dự

Giới tính

Tên Ái Dự thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Dự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Dự có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Dự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Dự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Dự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Dự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Dự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Dự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Dự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Dự có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Dự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Dự là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Dự cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Dự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Dự trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Dự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Dự sang thần số học
ÁI D
193
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Dự

Tên tiếng Anh cho tên Ái Dự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marin 靉与
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 与 - can dự, tham dự

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Dự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Dự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Dự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Dự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu