Ý nghĩa tên Ái Nguyệt
"Nguyệt" có nghĩa là trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. "Ái" ý chỉ sự yêu thương, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Với tên "Nguyệt Ái", bố mẹ hi vọng con sẽ như vầng trăng luôn rực rỡ khi tròn, khi khuyết làm lay động trái tim của biết bao người, ai cũng sẽ yêu mến con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Nguyệt
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Các tên liên quan với Ái Nguyệt
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Kiều, Ái Vũ, Ái Huyền, Ái Lan, Ái Thông, Ái Hồng, Ái Hòa, Ái Giao, Ái Giang,
Đệm ghép với tên Nguyệt
Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bạch Nguyệt, Khởi Nguyệt, Vọng Nguyệt, Kiều Nguyệt, Lâm Nguyệt, Thái Nguyệt, Song Nguyệt, Thùy Nguyệt, Dạ Nguyệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Nguyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Nguyệt
Giới tính
Tên Ái Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Ái Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Nguyệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Nguyệt bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Nguyệt có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Nguyệt có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Nguyệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Nguyệt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Nguyệt trong thần số học
Á | I | N | G | U | Y | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 7 | 5 | ||||
5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Nguyệt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 靉月 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả