Tên Nguyệt
Nguyệt là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Nguyệt (月) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Nguyệt
"Nguyệt" là tên gọi tượng trưng cho mặt trăng, gắn liền với hình ảnh dịu dàng, lãng mạn và huyề bí.Tên"Nguyệt"thường dùng để diễn tả vẻ đẹp, sự dịu dàng, thanh cao của người con gái.
Giới tính vả tên đệm cho tên Nguyệt
Giới tính thường dùng
Tên Nguyệt chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nguyệt
Trong tiếng Việt, Nguyệt (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Nguyệt cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Nguyệt hay như:
Tham khảo thêm danh sách 85 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nguyệt hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt
Mức Độ phổ biến
Nguyệt là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 112 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Nguyệt đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.88%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Nguyệt khá phổ biến tại Lạng Sơn. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Nguyệt. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Đắk Nông và Cao Bằng.
Tên Nguyệt trong tiếng Việt
Định nghĩa Nguyệt trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) mặt trăng.
Ví dụ: "Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu." (TKiều).
Cách đánh vần tên Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- g
- u
- y
- ệ
- t
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nguyệt trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nguyệt" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: bà nguyệt, bán nguyệt, nhật nguyệt...
Tên Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nguyệt có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 月: Vầng trăng.
- 刖: Chặt chân.
- 跀: Cắt chân.
Tên Nguyệt trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nguyệt thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nguyệt
Chữ cái | N | G | U | Y | Ệ | T |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 7 | 5 | |||
Phụ Âm | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nguyệt
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 57 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Nguyệt
Ý nghĩa thực sự của tên Nguyệt là gì?
"Nguyệt" là tên gọi tượng trưng cho mặt trăng, gắn liền với hình ảnh dịu dàng, lãng mạn và huyề bí.Tên"Nguyệt"thường dùng để diễn tả vẻ đẹp, sự dịu dàng, thanh cao của người con gái.
Tên Nguyệt nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thanh tao, Lãng mạn, Ngọt ngào là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nguyệt cho con.
Tên Nguyệt phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Nguyệt chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Nguyệt có phổ biến tại Việt Nam không?
Nguyệt là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 112 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Nguyệt hiện nay thế nào?
Tên Nguyệt đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.88%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nguyệt nhất?
Tên Nguyệt khá phổ biến tại Lạng Sơn. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Nguyệt. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Đắk Nông và Cao Bằng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nguyệt là gì?
Trong Hán Việt, tên Nguyệt có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 月: Vầng trăng.
- 刖: Chặt chân.
- 跀: Cắt chân.
Trong phong thuỷ, tên Nguyệt mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nguyệt thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nguyệt: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Nguyệt: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Nguyệt: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.
Nguyệt
k pt hay k ma mink koa rat it pn neu mun lm bn vs mink lien lac wa so nay nka 01886792506
Nguyệt
Cung binh thuong thay kho hon la suong
Nguyệt
Đẹp nhưng dài
Nguyệt
tên hay , có ý nghĩa
Thánh Nguyệt
Thánh Nguyệt mang ý nghĩa như thế nào vậy mọi người. Đây là pháp danh của mình. Nhưng mình rất muốn biết ý nghĩa "thánh nguyệt". Mọi người giúp mình với nhé!