Ý nghĩa của tên Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Đang tăng dần
Tên Nguyệt được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nguyệt phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.58%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.58% |
2 | Cao Bằng | 0.51% |
3 | Bắc Giang | 0.50% |
4 | Bình Định | 0.50% |
5 | Đắk Nông | 0.48% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nguyệt
Tên Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nguyệt là nữ giới:
Thị Nguyệt, Minh Nguyệt, Ánh Nguyệt, Thu Nguyệt, Như Nguyệt, Thanh Nguyệt, Bích Nguyệt, Hồng Nguyệt, Kim Nguyệt
Có tổng số 68 đệm cho tên Nguyệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nguyệt.
Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Nguyệt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nguyệt
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trăng
- "Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu." (TKiều)
Nguyệt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Nguyệt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nguyệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nguyệt đa phần là mệnh Kim.
Tên Nguyệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | |||
5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học