Từ điển tên

Tên NguyệtÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn. Sửa bởi Từ điển tên

485 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Đang tăng dần

Tên Nguyệt được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nguyệt phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.58%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nguyệt phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.58%
2 Cao Bằng 0.51%
3 Bắc Giang 0.50%
4 Bình Định 0.50%
5 Đắk Nông 0.48%
Bản đồ phân bố tên Nguyệt theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nguyệt

Tên Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nguyệt là nữ giới:

Thị Nguyệt, Minh Nguyệt, Ánh Nguyệt, Thu Nguyệt, Như Nguyệt, Thanh Nguyệt, Bích Nguyệt, Hồng Nguyệt, Kim Nguyệt

Có tổng số 68 đệm cho tên Nguyệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nguyệt.

No ad for you

Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nguyệt trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nguyệt

Nguyệt trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Nguyệt. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nguyệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nguyệt đa phần là mệnh Kim.

Tên Nguyệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt sang thần số học
NGUYT
375
572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu