Từ điển tên

Tên Ái QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ái Quân.

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Quân

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ái Quân

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ái Luyến, Ái Bông, Ái Văn, Ái Sâm, Ái Ti, Ái Thiện, Ái Lài, Ái Nha, Ái Bình,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thể Quân, Phùng Quân, Sở Quân, Mai Quân, Quí Quân, Tướng Quân, Y Quân, La Quân, Chung Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Quân

Giới tính

Tên Ái Quân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Quân có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Quân cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Quân sang thần số học
ÁI QUÂN
1931
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ái Quân

Tên tiếng Anh cho tên Ái Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 爱龟
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Leonardo 薆龟
  • 薆 - cỏ ái
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Conrad 誒龟
  • 誒 - ngần ngại (ái ngại)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
King 曖龟
  • 曖 - ảm ái (trời mờ mờ)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Fletcher 欸龟
  • 欸 - ái (Ê!)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Bodhi 暧龟
  • 暧 - ảm ái (trời mờ mờ)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Ryland 愛龟
  • 愛 - ngần ngại,ái ngại
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Samson 嬡龟
  • 嬡 - lệnh ái (tục gọi con gái người khác)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Emmitt 叆龟
  • 叆 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Cassius 靉龟
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu