Tên Quân Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Quân là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Quân (君) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Giới tính vả tên đệm cho tên Quân
Giới tính thường dùng
Tên Quân chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Quân
Trong tiếng Việt, Quân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Quân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Quân hay như:
Tham khảo thêm danh sách 253 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Quân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân
Mức Độ phổ biến
Quân là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 62 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Quân có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và vẫn được yêu thích bởi rất nhiều phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+14.44%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Quân rất phổ biến tại Nghệ An. Tại đây, khoảng hơn 70 người thì sẽ có một người tên Quân. Các khu vực ít hơn như Hà Nội, Đà Nẵng và Hà Tĩnh.
Tên Quân trong tiếng Việt
Định nghĩa Quân trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Quân đội (nói tắt). Ví dụ:
- Rút quân về nước.
- Tình đoàn kết quân dân.
- 2. Danh từ
Quân sự (nói tắt).
Ví dụ: Bàn việc quân.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ huy (của người khác). Ví dụ:
- Bắt được cả quân lẫn tướng.
- Đem quân đi dẹp giặc.
- 4. Danh từ
(Khẩu ngữ) hạng người đáng khinh (thường dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa). Ví dụ:
- Quân giết người.
- Quân lừa đảo.
- Quân bán nước.
- Đồng nghĩa: bọn, đồ, lũ.
- 5. Danh từ
Con bài, con cờ. Ví dụ:
- Quân xe.
- Ăn quân pháo.
- Đi quân tốt.
Cách đánh vần tên Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Q
- u
- â
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Quân trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Quân" xuất hiện trong 111 từ ghép điển hình như: không quân, quân bị, anh quân...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Quân và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quân trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Quân có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Quân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 君: Người quân tử.
- 均: Quân bình, cân bằng, không thiên vị.
- 匀: Chia đều, phân phối công bằng.
Tên Quân trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Quân thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Quân
Chữ cái | Q | U | Â | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 1 | ||
Phụ Âm | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Quân
Tất cả 2 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Quân
Ý nghĩa thực sự của tên Quân là gì?
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Tên Quân nói lên điều gì về tính cách và con người?
Mạnh mẽ, Quyết đoán, Bản lĩnh, Kiên định, Kiên cường là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Quân cho con.
Tên Quân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Quân chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Quân có phổ biến tại Việt Nam không?
Quân là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 62 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Quân hiện nay thế nào?
Tên Quân có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và vẫn được yêu thích bởi rất nhiều phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+14.44%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Quân nhất?
Tên Quân rất phổ biến tại Nghệ An. Tại đây, khoảng hơn 70 người thì sẽ có một người tên Quân. Các khu vực ít hơn như Hà Nội, Đà Nẵng và Hà Tĩnh.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Quân là gì?
Trong Hán Việt, tên Quân có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Quân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 君: Người quân tử.
- 均: Quân bình, cân bằng, không thiên vị.
- 匀: Chia đều, phân phối công bằng.
Trong phong thuỷ, tên Quân mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Quân thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Quân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Quân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Quân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Quân
ken là 1 nhân vật quan trọng trong game.:)
Quân
Tên Tiếng Anh Của Tôi Là Gì?