Từ điển tên

Tên QuânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh. Người viết Từ điển tên

835 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quân Đang giảm dần

Tên Quân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quân phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.29%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 1.29%
2 Hà Nội 0.90%
3 Hà Tĩnh 0.80%
4 Đà Nẵng 0.75%
5 Thanh Hóa 0.66%
Bản đồ phân bố tên Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Quân

Tên Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Quân là nam giới:

Minh Quân, Anh Quân, Văn Quân, Hồng Quân, Hoàng Quân, Mạnh Quân, Đình Quân, Trung Quân, Ngọc Quân

Các tên đệm cho tên Quân là nữ giới:

Trúc Quân, Lệ Quân, Mỹ Quân, Vi Quân, Tuyết Quân, Mẫn Quân, Chính Quân, Bội Quân, Uyển Quân

Có tổng số 207 đệm cho tên Quân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quân.

No ad for you

Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quân

Quân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 115 từ ghép với từ Quân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Quân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Quân đa phần là mệnh Mộc.

Tên Quân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân sang thần số học
QUÂN
31
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu