Ý nghĩa của tên Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quân Đang giảm dần
Tên Quân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quân phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.29%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 1.29% |
2 | Hà Nội | 0.90% |
3 | Hà Tĩnh | 0.80% |
4 | Đà Nẵng | 0.75% |
5 | Thanh Hóa | 0.66% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Quân
Tên Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quân là nam giới:
Minh Quân, Anh Quân, Văn Quân, Hồng Quân, Hoàng Quân, Mạnh Quân, Đình Quân, Trung Quân, Ngọc Quân
Các tên đệm cho tên Quân là nữ giới:
Trúc Quân, Lệ Quân, Mỹ Quân, Vi Quân, Tuyết Quân, Mẫn Quân, Chính Quân, Bội Quân, Uyển Quân
Có tổng số 207 đệm cho tên Quân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quân.
Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Quân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quân
- Danh từ quân đội (nói tắt)
- rút quân về nước
- tình đoàn kết quân dân
- Danh từ quân sự (nói tắt)
- bàn việc quân
- Danh từ (Khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ huy (của người khác)
- bắt được cả quân lẫn tướng
- đem quân đi dẹp giặc
- Danh từ (Khẩu ngữ) hạng người đáng khinh (thường dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa)
- quân giết người
- quân lừa đảo
- quân bán nước
- Đồng nghĩa: bọn, đồ, lũ
- Danh từ con bài, con cờ
- quân xe
- ăn quân pháo
- đi quân tốt
Quân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 115 từ ghép với từ Quân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quân đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quân trong thần số học
Q | U | Â | N |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học