Ý nghĩa tên Ái Sang
Ái Sang là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều mong ước và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con. Tên Ái Sang mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, dịu dàng, nết na, được nhiều người yêu quý và trân trọng. Cha mẹ đặt tên con là Ái Sang với mong muốn con gái mình sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, được mọi người yêu thương và có một tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Sang
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Sang
Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.
Các tên liên quan với Ái Sang
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Đông, Ái An, Ái Liền, Ái Sương, Ái Triều, Ái Lư, Ái Kha, Ái Lanh, Ái Thông,
Đệm ghép với tên Sang
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cẩm Sang, Nguyệt Sang, Khôi Sang, Đông Sang, Thục Sang, Nai Sang, Kiều Sang, Vân Sang, Huệ Sang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Sang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Sang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Sang
Giới tính
Tên Ái Sang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
S
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Ái Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Sang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Sang bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Sang có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Sang có tổng cộng 340 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Sang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Sang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Sang cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 340 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Sang trong thần số học
Á | I | S | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Sang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱𢀨 |
|
Nichole | 靉郎 |
|
Jimena | 靉嗆 |
|
Nylah | 靉炝 |
|
Madalynn | 靉𨖅 |
|
Jaidyn | 靉𢀨 |
|
Jaci | 靉蹌 |
|
Kaylei | 靉𢲲 |
|
Jakiyah | 靉呛 |
|
Ananda | 靉瘡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả