Ý nghĩa tên An Bắc
An là bình yên. An Bắc nghĩa là phương Bắc cố định, chỉ vào người cương trực, chính xác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Bắc
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Bắc
Trong tiếng Việt, từ "bắc" có nghĩa là "phía bắc", "phía hướng về phía bắc". Trong văn hóa phương Đông, hướng bắc được coi là hướng của thiên đàng, của vua chúa, của quyền lực và sự uy nghiêm. Vì vậy, tên "Bắc" mang ý nghĩa của sự cao quý, quyền lực và thành đạt.
Các tên liên quan với An Bắc
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Bạch, An Bài, An Ban, An Bạn, An Bang, An Băng, An Báo, An Bạt, An Bích,
Đệm ghép với tên Bắc
Có tổng số 75 đệm ghép với tên Bắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hoa Bắc, Đinh Bắc, Khai Bắc, Mai Bắc, Tất Bắc, Nam Bắc, Đông Bắc, Bảo Bắc, Lê Bắc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Bắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Bắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Bắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Bắc
Giới tính
Tên An Bắc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Bắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Bắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Bắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Bắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
B
-
-
ắ
-
-
c
-
Tên An Bắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Bắc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Bắc bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Bắc có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Bắc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Bắc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Bắc là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Bắc cần xác định rõ ràng đệm An và tên Bắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Bắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Bắc trong thần số học
A | N | B | Ắ | C | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
5 | 2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Bắc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安𢫣 |
|
Bennie | 胺𢫣 |
|
Corinne | 铵𢫣 |
|
Dixie | 鞌𢫣 |
|
Florine | 鮟𢫣 |
|
Allene | 桉𢫣 |
|
Artie | 氨𢫣 |
|
Easter | 鞍𢫣 |
|
Ceola | 銨𢫣 |
|
Gennie | 𩽾𢫣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Bắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả