Ý nghĩa tên An Bang
An Bang nghĩa là an định đất nước, hàm ý con người tài cán, siêu việt hơn đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Bang
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Bang
Nghĩa Hán Việt là phe nhóm, lực lượng, hàm nghĩa sức mạnh cộng đồng, khí thế lớn lao.
Các tên liên quan với An Bang
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Băng, An Báo, An Bạt, An Bích, An Biền, An Biểu, An Bộ, An Bội, An Bổn,
Đệm ghép với tên Bang
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Bang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệp Bang, Huy Bang, Trấn Bang, Quốc Bang, Đăng Bang, Diệu Bang, Kinh Bang, Thiên Bang, Quý Bang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Bang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Bang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Bang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Bang
Giới tính
Tên An Bang thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Bang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Bang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Bang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Bang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
B
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên An Bang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Bang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Bang bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Bang có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Bang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Bang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Bang là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Bang cần xác định rõ ràng đệm An và tên Bang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Bang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Bang trong thần số học
A | N | B | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Bang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安邦 |
|
Bennie | 胺邦 |
|
Corinne | 铵邦 |
|
Dixie | 鞌邦 |
|
Florine | 鮟邦 |
|
Allene | 桉邦 |
|
Artie | 氨邦 |
|
Easter | 鞍邦 |
|
Ceola | 銨邦 |
|
Gennie | 𩽾邦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Bang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả