Từ điển tên

Tên An BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Bích

An là bình yên. An Bích là đá quý định hình, chỉ vào người có cá tính và tài cán. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Bích

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với An Bích

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Biền, An Biểu, An Bộ, An Bội, An Bổn, An Bồng, An Bửu, An Các, An Cách,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đan Bích, Di Bích, Diệp Bích, Diệu Bích, Hiền Bích, Huệ Bích, Lam Bích, Nghiêm Bích, Nhã Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Bích

Giới tính

Tên An Bích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Bích có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Bích cần xác định rõ ràng đệm An và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Bích sang thần số học
AN BÍCH
19
5238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Bích

Tên tiếng Anh cho tên An Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安迫
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Bennie 胺迫
  • 胺 - an (chất amine)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Corinne 铵迫
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Dixie 鞌迫
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Florine 鮟迫
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Allene 桉迫
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Artie 氨迫
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Easter 鞍迫
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Ceola 銨迫
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Gennie 𩽾迫
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu