Từ điển tên

Tên An DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Danh

An là bình yên. An Danh là danh dự ổn định, thể hiện con người trí đức đầy đủ, danh vọng đề huề. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Danh

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với An Danh

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Dật, An Diễm, An Diệm, An Diễn, An Diệp, An Diệu, An Dĩnh, An Do, An Doãn,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Danh, Phùng Danh, Vinh Danh, Điệp Danh, Đỗ Danh, Khánh Danh, Thúc Danh, Tất Danh, Tá Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Danh

Giới tính

Tên An Danh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Danh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Danh cần xác định rõ ràng đệm An và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Danh sang thần số học
AN DANH
11
5458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Danh

Tên tiếng Anh cho tên An Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安爭
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Bennie 胺爭
  • 胺 - an (chất amine)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Corinne 铵爭
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Dixie 鞌爭
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Florine 鮟爭
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Allene 桉爭
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Artie 氨爭
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Easter 鞍爭
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Ceola 銨爭
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Gennie 𩽾爭
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu