Từ điển tên

Tên Vinh DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vinh Danh

Vinh Danh là một cái tên tượng trưng cho sự vinh quang, vinh dự và danh tiếng. Nó thường được đặt cho những người có kỳ vọng cao, có khả năng lãnh đạo và luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và kiên trì. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giao tiếp tốt. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vinh tên Danh

Tên đệm Vinh

Đệm Vinh mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Vinh Danh

Tên ghép với đệm Vinh

Có tổng số 96 tên ghép với đệm Vinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vinh Lan, Vinh Khang, Vinh Điềm, Vinh Châm, Vinh Tân, Vinh Trường, Vinh Lợi, Vinh Đạt, Vinh Xuân,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Điệp Danh, Đỗ Danh, Khánh Danh, Thúc Danh, Tất Danh, Tá Danh, Nam Danh, Mãnh Danh, Huyền Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vinh Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vinh Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vinh Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vinh Danh

Giới tính

Tên Vinh Danh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vinh Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vinh kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vinh và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vinh Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vinh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vinh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vinh Danh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vinh Danh

Tên Vinh Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vinh Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vinh Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vinh Danh có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vinh Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vinh là mệnh Mộc và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vinh Danh cần xác định rõ ràng đệm Vinh và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vinh Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vinh Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vinh Danh sang thần số học
VINH DANH
91
458458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vinh Danh

Tên tiếng Anh cho tên Vinh Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rochelle 荣爭
  • 荣 - hiển vinh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Darnell 縈爭
  • 縈 - loanh quanh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Deena 萦爭
  • 萦 - vinh hoài(tưởng nhớ)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Cindi 㘇爭
  • 㘇 - vang lừng, tiếng vang
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Pamala 榮爭
  • 榮 - vẻ vang
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Denese 蝾爭
  • 蝾 - vinh nguyên (Kỳ Đà nước)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Drusilla 蠑爭
  • 蠑 - vinh nguyên (Kỳ Đà nước)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vinh Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vinh Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vinh Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vinh Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu