Từ điển tên

Tên Danh DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Danh

Danh Danh là một cái tên rất đẹp và ý nghĩa. Trong tiếng Hán, "Danh" có nghĩa là "tên tuổi, danh hiệu", còn "Danh" thứ hai có nghĩa là "lừng danh, nổi tiếng". Vì vậy, tên Danh Danh mang ý nghĩa là người có tên tuổi lừng danh, được nhiều người biết đến. Đây là một cái tên rất phù hợp cho những người có ước mơ lớn, muốn trở thành người thành công và nổi tiếng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Danh

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Danh Danh

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Thiết, Danh Sang, Danh Hảo, Danh Yên, Danh Đàm, Danh Quyến, Danh Hợi, Danh Thường, Danh Thống,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phùng Danh, Vinh Danh, Điệp Danh, Đỗ Danh, Khánh Danh, Thúc Danh, Tất Danh, Tá Danh, Nam Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Danh

Giới tính

Tên Danh Danh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Danh có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Danh cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Danh sang thần số học
DANH DANH
11
458458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Danh

Tên tiếng Anh cho tên Danh Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名爭
  • 名 - rắp ranh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Catrina 爭爭
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Sarita 争爭
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu