Ý nghĩa của tên Áng
Tên Áng mang một ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thanh tao, cao quý và trong sáng. Những người mang tên Áng thường sở hữu một tâm hồn nhạy cảm, giàu lòng trắc ẩn và có khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Họ có xu hướng sống theo lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và chân chính. Bên cạnh đó, cái tên Áng còn gắn liền với sự may mắn, bình an và hạnh phúc, mang đến nhiều điều tốt lành cho người sở hữu nó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Áng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Áng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Áng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Áng
Tên Áng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Áng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Áng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Áng.
Áng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Áng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
n
-
-
g
-
Áng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Áng
- Danh từ (Văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp rực rỡ
- một áng văn kiệt tác
- "Lòng còn gửi áng mây vàng, Hoạ vần, xin hãy chịu chàng hôm nay." (TKiều)
- Động từ (Ít dùng) ước lượng, đoán định trên đại thể, không chính xác
- cụ già áng ngoài tám mươi tuổi
- áng theo đó mà làm
- Đồng nghĩa: áng chừng, ước chừng
Áng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Áng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Áng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Áng đa phần là mệnh Thổ.
Tên Áng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Áng trong thần số học
Á | N | G |
---|---|---|
1 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học