Từ điển tên

Tên Anh PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Phi

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Chữ "Phi" có nghĩa là nhanh như bay - di chuyển với tốc độ cao, dùng để chỉ người nhanh nhẹn trông suy nghĩ, tính cách cũng như hành động. Vẻ ngoài thanh tú, tính khí ôn hòa. Tên "Anh Phi" là điều mà cha mẹ mong muốn con mình sẽ thông minh,nhanh nhẹn, làm được nhiều điều phi thường và vươn tới những tầm cao. Sửa bởi Từ điển tên

136 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Phi

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Anh Phi

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Doanh, Anh Du, Anh Đại, Anh Đạo, Anh Giang, Anh Tâm, Anh Kha, Anh Khang, Anh Trường,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Phi, Hùng Phi, Long Phi, Thanh Phi, Xuân Phi, Minh Phi, Hồng Phi, Ngọc Phi, Nhật Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Phi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Phi Đang tăng dần

Tên Anh Phi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Phi phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Phi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Vĩnh Long 0.02%
3 Lạng Sơn 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Đắk Lắk 0.01%
Bản đồ phân bố tên Anh Phi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Phi

Giới tính

Tên Anh Phi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Phi có tổng cộng 300 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Phi cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 300 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Phi sang thần số học
ANH PHI
19
5878

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Phi

Tên tiếng Anh cho tên Anh Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeff 鹦妃
  • 鹦 - con vẹt
  • 妃 - cung phi
Lance 樱緋
  • 樱 - hoa anh đào
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Darian 莺緋
  • 莺 - chim vàng anh
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Carnell 鹦緋
  • 鹦 - con vẹt
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Clary 嬰緋
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu