Từ điển tên

Tên Anh TrưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Trưởng

Tên Anh Trưởng mang ý nghĩa là người lãnh đạo, người có phẩm chất vượt trội, luôn đi đầu trong mọi việc. Họ là những người có khả năng dẫn dắt, tổ chức và truyền cảm hứng cho người khác. Họ cũng là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Trưởng

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Trưởng

Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Anh Trưởng

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Du, Anh Đạo, Anh Hạ, Anh Hy, Anh Quế, Anh Vàng, Anh Kiện, Anh Pha, Anh Tình,

Đệm ghép với tên Trưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Trưởng, Phương Trưởng, Quý Trưởng, Viết Trưởng, Gia Trưởng, Mạnh Trưởng, Bá Trưởng, Minh Trưởng, Công Trưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Trưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Trưởng

Giới tính

Tên Anh Trưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Trưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Trưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Trưởng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Trưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Trưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Trưởng sang thần số học
ANH TRƯNG
136
582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Trưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Trưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Trưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu