Từ điển tên

Tên Anh VĩÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Vĩ

Tên Anh Vĩ mang ý nghĩa chỉ một người đàn ông vĩ đại, vững chãi, tài năng và có tầm nhìn xa trông rộng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng lớn lao, có khả năng lãnh đạo và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Vĩ

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Anh Vĩ

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Du, Anh Hạ, Anh Hy, Anh Thắm, Anh Tịnh, Anh Toán, Anh Ba, Anh Lực, Anh Dũ,

Đệm ghép với tên Vĩ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hà Vĩ, Phước Vĩ, Như Vĩ, Khắc Vĩ, Thiếu Vĩ, Công Vĩ, Tiến Vĩ, Toàn Vĩ, Long Vĩ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Vĩ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Vĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Vĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Vĩ

Giới tính

Tên Anh Vĩ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Vĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Vĩ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Vĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Vĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Vĩ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Vĩ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Vĩ có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Vĩ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Vĩ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Vĩ cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Vĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Vĩ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Vĩ sang thần số học
ANH VĨ
19
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Vĩ

Tên tiếng Anh cho tên Anh Vĩ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leonard 鹦纬
  • 鹦 - con vẹt
  • 纬 - vĩ tuyến, vĩ độ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Vĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Vĩ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Vĩ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Vĩ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu