No ad for you

Ý nghĩa tên Ánh

Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ánh

Tên Ánh rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Ánh chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ánh

Trong tiếng Việt, Ánh (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Ánh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Ánh vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Ánh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 130 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ánh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh

Mức Độ phổ biến

Tên Ánh thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng mạnh những năm gần đây.

Ánh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 63 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Ánh đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.7%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Ánh phân bổ nhiều nhất tại Vĩnh Phúc, Hưng Yên và Nghệ An.

Tên Ánh rất phổ biến tại Vĩnh Phúc. Tại đây, khoảng hơn 78 người thì sẽ có một người tên Ánh. Các khu vực ít hơn như Hưng Yên, Nghệ An và Phú Thọ.

No ad for you

Tên Ánh trong tiếng Việt

Định nghĩa Ánh trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát). Ví dụ:

  • Ánh nắng.
  • Ánh đuốc.
  • Ánh mắt.
  • "Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?" (Cdao).
Danh từ

Mảng ánh sáng có màu sắc. Ví dụ:

  • Có ánh xanh của lá cây.
  • Pha ánh hồng.
Tính từ

Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng lánh. Ví dụ:

  • Mái tóc đen ánh.
  • "Mặt trời chiều ánh lên phía sau như lát vàng (...)" (LVThảo; 8).

Cách đánh vần tên Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Á
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ánh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ánh" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: anh ánh, ánh sáng, ánh kim...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ánh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Ánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ánh có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Ánh sáng.
  • : Ánh sáng phản chiếu hoặc phản ánh.

Tên Ánh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ánh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ánh

Bảng quy đổi tên Ánh sang Thần số học
Chữ cáiÁNH
Nguyên Âm1
Phụ Âm58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ánh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 9 bình luận

  • Rất tuyệt vời !

  • Không có y kkiến

  • Cho em hỏi ý nghĩa tên Anelie (tên tiếng Đức của em)

  • tên hay, đẹp, cá tính

  • mình muốn tìm tên phiên âm tiếng trung r phiên âm ra tiếng anh nhưng mà tìm hoài không thấy

Những câu hỏi thường gặp về tên Ánh

Ý nghĩa thực sự của tên Ánh là gì?

Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên Ánh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thịnh vượng, Sáng tạo, Sáng suốt, Toả sáng, Tươi sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ánh cho con.

Tên Ánh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Ánh chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Ánh có phổ biến tại Việt Nam không?

Ánh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 63 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Ánh hiện nay thế nào?

Tên Ánh đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.7%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ánh nhất?

Tên Ánh rất phổ biến tại Vĩnh Phúc. Tại đây, khoảng hơn 78 người thì sẽ có một người tên Ánh. Các khu vực ít hơn như Hưng Yên, Nghệ An và Phú Thọ.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ánh là gì?

Trong Hán Việt, tên Ánh có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Ánh sáng.
  • : Ánh sáng phản chiếu hoặc phản ánh.
Trong phong thuỷ, tên Ánh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ánh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ánh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Ánh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Ánh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên