Từ điển tên

Tên ÁnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ánh

Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật. Sửa bởi Từ điển tên

272 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ánh Đang tăng dần

Tên Ánh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ánh phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.29%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ánh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 1.29%
2 Nam Định 1.02%
3 Phú Thọ 0.96%
4 Bắc Giang 0.94%
5 Nghệ An 0.94%
Bản đồ phân bố tên Ánh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ánh

Tên Ánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ánh là nam giới:

Văn Ánh, Việt Ánh, Đức Ánh, Quang Ánh, Đình Ánh, Công Ánh, Trọng Ánh, Thế Ánh, Quốc Ánh

Các tên đệm cho tên Ánh là nữ giới:

Ngọc Ánh, Thị Ánh, Minh Ánh, Hồng Ánh, Kim Ánh, Nguyệt Ánh, Nhật Ánh, Phương Ánh, Xuân Ánh

Có tổng số 104 đệm cho tên Ánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ánh.

No ad for you

Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ánh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ánh

Ánh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Ánh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ánh đa phần là mệnh Kim.

Tên Ánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh sang thần số học
ÁNH
1
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu