Ý nghĩa của tên Ánh
Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ánh Đang tăng dần
Tên Ánh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ánh phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.29%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Phúc | 1.29% |
2 | Nam Định | 1.02% |
3 | Phú Thọ | 0.96% |
4 | Bắc Giang | 0.94% |
5 | Nghệ An | 0.94% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ánh
Tên Ánh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ánh là nam giới:
Văn Ánh, Việt Ánh, Đức Ánh, Quang Ánh, Đình Ánh, Công Ánh, Trọng Ánh, Thế Ánh, Quốc Ánh
Các tên đệm cho tên Ánh là nữ giới:
Ngọc Ánh, Thị Ánh, Minh Ánh, Hồng Ánh, Kim Ánh, Nguyệt Ánh, Nhật Ánh, Phương Ánh, Xuân Ánh
Có tổng số 104 đệm cho tên Ánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ánh.
Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
n
-
-
h
-
Ánh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ánh
- Danh từ những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát)
- ánh nắng
- ánh đuốc
- ánh mắt
- "Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?" (Cdao)
- Danh từ mảng ánh sáng có màu sắc
- có ánh xanh của lá cây
- pha ánh hồng
- Tính từ có nhiều tia sáng phản chiếu lóng lánh
- mái tóc đen ánh
- "Mặt trời chiều ánh lên phía sau như lát vàng (...)" (LVThảo; 8)
Ánh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Ánh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ánh đa phần là mệnh Kim.
Tên Ánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ánh trong thần số học
Á | N | H |
---|---|---|
1 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học