Từ điển tên

Tên Bá DêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Dê

Tên Bá Dê mang ý nghĩa của sự hiền lành, chăm chỉ và tốt bụng. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách ôn hòa, dễ gần và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ coi trọng gia đình và tình bạn, luôn là nguồn hỗ trợ đáng tin cậy cho những người xung quanh. Ngoài ra, tên Bá Dê còn mang ý nghĩa của sự bền bỉ và kiên trì, cho thấy những người tên này không ngại khó khăn và luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Dê

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính

Dê là một con vật được biết đến với sức khỏe và sự kiên trì, phản ánh những đặc điểm tính cách thường thấy ở những người mang tên này. Tên Dê đại diện cho:* Sức mạnh và sức bền: Những người tên Dê nổi tiếng với sự kiên cường và khả năng vượt qua những thách thức.* Sự kiên định và quyết đoán: Họ có một ý chí mạnh mẽ và một lòng quyết tâm không lay chuyển khi theo đuổi mục tiêu.* Sự thực tế và đáng tin cậy: Họ là những người thực tế và đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và hoàn thành công việc đúng thời hạn.* Sự độc lập và tự chủ: Những người mang tên Dê có xu hướng độc lập và tự chủ, thích tự đưa ra quyết định và chịu trách nhiệm về hành động của mình.* Sự can đảm và táo bạo: Họ không ngại mạo hiểm và sẵn sàng đối mặt với những tình huống khó khăn, thể hiện sự can đảm và táo bạo của mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bá Dê

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Dân, Bá Đảng, Bá Hổ, Bá Khiên, Bá Ngô, Bá Niệm, Bá Phùng, Bá Quát, Bá Thúc,

Đệm ghép với tên Dê

Có tổng số 4 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thị Dê, Y Dê, A Dê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Dê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Dê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Dê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Dê

Giới tính

Tên Bá Dê thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Dê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Dê có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Dê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Dê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Dê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Dê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Dê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Dê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Dê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Dê có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Dê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Dê là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Dê cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Dê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Dê trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Dê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Dê sang thần số học
BÁ DÊ
15
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Dê

Tên tiếng Anh cho tên Bá Dê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏𫅕
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm
Lillian 伯𫅕
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm
Todd 播𫅕
  • 播 - truyền bá
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm
Leticia 坝𫅕
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm
Chanel 百𫅕
  • 百 - sạch bách
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm
Johnna 檗𫅕
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm
Tonja 壩𫅕
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm
Tresa 栢𫅕
  • 栢 - cày bừa
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm
Melony 耙𫅕
  • 耙 - bà (bừa)
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm
Alethea 覇𫅕
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 𫅕 - con dê; dê cụ, dê xồm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Dê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Dê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Dê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Dê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu