Từ điển tên

Tên DêÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dê

Dê là một con vật được biết đến với sức khỏe và sự kiên trì, phản ánh những đặc điểm tính cách thường thấy ở những người mang tên này. Tên Dê đại diện cho:* Sức mạnh và sức bền: Những người tên Dê nổi tiếng với sự kiên cường và khả năng vượt qua những thách thức.* Sự kiên định và quyết đoán: Họ có một ý chí mạnh mẽ và một lòng quyết tâm không lay chuyển khi theo đuổi mục tiêu.* Sự thực tế và đáng tin cậy: Họ là những người thực tế và đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và hoàn thành công việc đúng thời hạn.* Sự độc lập và tự chủ: Những người mang tên Dê có xu hướng độc lập và tự chủ, thích tự đưa ra quyết định và chịu trách nhiệm về hành động của mình.* Sự can đảm và táo bạo: Họ không ngại mạo hiểm và sẵn sàng đối mặt với những tình huống khó khăn, thể hiện sự can đảm và táo bạo của mình. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dê

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dê

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dê Đang giảm dần

Tên Dê được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Dê phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Dê phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Yên Bái 0.23%
2 Lai Châu 0.15%
3 Sơn La 0.15%
4 Điện Biên 0.13%
5 Bắc Kạn 0.02%
Bản đồ phân bố tên Dê theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Dê

Tên Dê thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 4 đệm cho tên Dê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dê.

No ad for you

Dê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dê trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dê

Dê trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Dê. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dê đa phần là mệnh Mộc.

Tên Dê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dê sang thần số học
DÊ
5
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu