Ý nghĩa của tên Dê
Dê là một con vật được biết đến với sức khỏe và sự kiên trì, phản ánh những đặc điểm tính cách thường thấy ở những người mang tên này. Tên Dê đại diện cho:* Sức mạnh và sức bền: Những người tên Dê nổi tiếng với sự kiên cường và khả năng vượt qua những thách thức.* Sự kiên định và quyết đoán: Họ có một ý chí mạnh mẽ và một lòng quyết tâm không lay chuyển khi theo đuổi mục tiêu.* Sự thực tế và đáng tin cậy: Họ là những người thực tế và đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và hoàn thành công việc đúng thời hạn.* Sự độc lập và tự chủ: Những người mang tên Dê có xu hướng độc lập và tự chủ, thích tự đưa ra quyết định và chịu trách nhiệm về hành động của mình.* Sự can đảm và táo bạo: Họ không ngại mạo hiểm và sẵn sàng đối mặt với những tình huống khó khăn, thể hiện sự can đảm và táo bạo của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dê Đang giảm dần
Tên Dê được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dê phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.23% |
2 | Lai Châu | 0.15% |
3 | Sơn La | 0.15% |
4 | Điện Biên | 0.13% |
5 | Bắc Kạn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dê
Tên Dê thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Dê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dê.
Dê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ê
-
Dê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dê
- Danh từ động vật nhai lại, sừng rỗng và cong quặp về phía sau, cằm có túm lông làm thành râu, nuôi để lấy sữa, lấy thịt
- chăn một đàn dê
- uống sữa dê
- Tính từ (Thông tục) (đàn ông) đa dâm
- lão ta rất dê
Dê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Dê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dê đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dê trong thần số học
D | Ê |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học