Từ điển tên

Tên Bạch ĐiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Điệp

: Màu trắng, tượng trưng cho sự tinh khiết, thanh cao, trong sáng.- : Loài bướm có cánh mỏng manh, nhẹ nhàng, biểu tượng cho sự tự do, bay bổng và cả sự mong manh. Khi kết hợp lại, tên Bạch Điệp mang ý nghĩa về một người phụ nữ sở hữu vẻ đẹp thanh thoát, nhẹ nhàng, tinh khiết như màu trắng và có tâm hồn tự do, bay bổng như loài bướm. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Điệp

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Điệp

Tên Điệp trong tiếng Việt có nghĩa là "bướm". Trong văn hóa Việt Nam, bướm là loài vật tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, tinh tế và lãng mạn. Bướm cũng là loài vật tượng trưng cho sự tự do, bay lượn, không bị ràng buộc. Vì vậy, tên Điệp thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, tinh tế, lãng mạn và tự do, bay cao bay xa trong cuộc đời.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bạch Điệp

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Đào, Bạch Sương, Bạch Dung, Bạch Kiều, Bạch Lý, Bạch Đình, Bạch Nguyệt, Bạch Nhi, Bạch Thảo,

Đệm ghép với tên Điệp

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Điệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khải Điệp, Tố Điệp, Tiểu Điệp, Thảo Điệp, Phấn Điệp, Ánh Điệp, Bích Điệp, Phương Điệp, Kim Điệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Điệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Điệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Điệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Điệp

Giới tính

Tên Bạch Điệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Điệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Điệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Điệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Điệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Điệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Điệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Điệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Điệp có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Điệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Điệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Điệp cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Điệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Điệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Điệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Điệp sang thần số học
BCH ĐIP
195
23847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Điệp

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Điệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shayna 白鲽
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 鲽 - điệp ngư (cá giảnh)
Vonda 𨒹蜨
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 蜨 - hồ điệp
Michell 帛鰈
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 鰈 - điệp ngư (cá giảnh)
Barbie 铂谍
  • 铂 - bạch kim
  • 谍 - điệp viên
Suellen 迫鲽
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 鲽 - điệp ngư (cá giảnh)
Lissa 鉑鰈
  • 鉑 - vàng bạc
  • 鰈 - điệp ngư (cá giảnh)
Inger 𨒹鰈
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 鰈 - điệp ngư (cá giảnh)
Josiephine 𨒹諜
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 諜 - điệp viên
Charlena 铂喋
  • 铂 - bạch kim
  • 喋 - nhịp phách
Clydie 铂堞
  • 铂 - bạch kim
  • 堞 - nhịp cầu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Điệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Điệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Điệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Điệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu