Ý nghĩa tên Bách Đức
Ý nghĩa sâu sắc đằng sau cái tên Bách Đức: (百): Trăm, nhiều, nói đến sự dồi dào, sung túc. (德): Đạo đức, phẩm hạnh, chỉ sự tốt đẹp, cao quý. Khi kết hợp lại, Bách Đức mang ý nghĩa đầy đủ đức hạnh, phúc lộc dồi dào. Đây là cái tên cha mẹ mong ước con mình sống một đời đủ đầy, luôn được bao bọc bởi sự tốt lành và những đức tính tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bách tên Đức
Tên đệm Bách
"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang đệm "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Bách Đức
Tên ghép với đệm Bách
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bách trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bách Công, Bách Phi, Bách Hùng, Bách Khôi, Bách Khang, Bách Đại, Bách Quát, Bách Tiến, Bách Kha,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vân Đức, Ninh Đức, Kiến Đức, Chánh Đức, Khả Đức, Mẫn Đức, Y Đức, Thân Đức, Triều Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bách Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bách Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bách Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bách Đức
Giới tính
Tên Bách Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bách Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bách kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bách và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bách Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bách Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bách Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
-
c
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Bách Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bách Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bách Đức bao gồm:
- Đệm Bách có 7 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bách Đức có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bách Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bách là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bách Đức cần xác định rõ ràng đệm Bách và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bách Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bách Đức trong thần số học
B | Á | C | H | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
2 | 3 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bách Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Doris | 柏德 |
|
Chanel | 百德 |
|
Sherita | 廹德 |
|
Tresa | 栢德 |
|
Ronna | 佰德 |
|
Shiela | 舶德 |
|
Suellen | 迫德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bách Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả