Từ điển tên

Tên Bách ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bách Đức

Ý nghĩa sâu sắc đằng sau cái tên Bách Đức: (百): Trăm, nhiều, nói đến sự dồi dào, sung túc. (德): Đạo đức, phẩm hạnh, chỉ sự tốt đẹp, cao quý. Khi kết hợp lại, Bách Đức mang ý nghĩa đầy đủ đức hạnh, phúc lộc dồi dào. Đây là cái tên cha mẹ mong ước con mình sống một đời đủ đầy, luôn được bao bọc bởi sự tốt lành và những đức tính tốt. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bách tên Đức

Tên đệm Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang đệm "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bách Đức

Tên ghép với đệm Bách

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bách trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bách Công, Bách Phi, Bách Hùng, Bách Khôi, Bách Khang, Bách Đại, Bách Quát, Bách Tiến, Bách Kha,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vân Đức, Ninh Đức, Kiến Đức, Chánh Đức, Khả Đức, Mẫn Đức, Y Đức, Thân Đức, Triều Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bách Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bách Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bách Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bách Đức

Giới tính

Tên Bách Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bách Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bách kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bách và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bách Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bách Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bách Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bách Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bách Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bách Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bách Đức có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bách Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bách là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bách Đức cần xác định rõ ràng đệm Bách và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bách Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bách Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bách Đức sang thần số học
BÁCH ĐC
13
23843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bách Đức

Tên tiếng Anh cho tên Bách Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏德
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Chanel 百德
  • 百 - sạch bách
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Sherita 廹德
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tresa 栢德
  • 栢 - cày bừa
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Ronna 佰德
  • 佰 - bách bộ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Shiela 舶德
  • 舶 - bách thái phẩm (hàng nhập khẩu)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Suellen 迫德
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bách Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bách Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bách Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bách Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu