Từ điển tên

Tên Thân ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thân Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thân Đức.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thân tên Đức

Tên đệm Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thân Đức

Tên ghép với đệm Thân

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thân Tòng, Thân Thông, Thân Trầm, Thân Bạn, Thân Thiết, Thân Quý, Thân Diễm, Thân Giáp, Thân Thể,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Triều Đức, Hảo Đức, Quí Đức, Tiên Đức, Tam Đức, Phùng Đức, Đậu Đức, Chi Đức, Điểu Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thân Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Đức

Giới tính

Tên Thân Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thân Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thân Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Đức cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thân Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thân Đức sang thần số học
THÂN ĐC
13
28543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Đức

Tên tiếng Anh cho tên Thân Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 身德
  • 身 - thân mình
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Devon 申德
  • 申 - năm thân (khỉ)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kyla 伸德
  • 伸 - bình thân
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Alfonso 绅德
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Harris 砷德
  • 砷 - thân (thạch tín)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Judson 紳德
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Crawford 抻德
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Cornelious 呻德
  • 呻 - thân (rên rỉ)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Buren 亲德
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Burnie 親德
  • 親 - thân thiết
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thân Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thân Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thân Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu