Ý nghĩa tên Thân Đức
Thân: Mang ý nghĩa về sự gắn bó, thân thiết và gần gũi, thể hiện sự hòa nhập tập thể, sống có tình nghĩa và coi trọng các mối quan hệ.- Đức: Biểu trưng cho sự trong sáng, chính trực và đạo đức. Người tên Đức thường hành động dựa trên các nguyên tắc đạo đức, sống lương thiện và được mọi người xung quanh kính trọng. Tên Thân Đức mang ý nghĩa về một người có tính cách độc lập, luôn tự tin vào bản thân và có tư duy sắc bén. Họ là người sống có trách nhiệm, trung thành và luôn coi trọng sự chính trực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thân tên Đức
Tên đệm Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thân Đức
Tên ghép với đệm Thân
Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thân Tòng, Thân Thông, Thân Trầm, Thân Bạn, Thân Thiết, Thân Quý, Thân Diễm, Thân Giáp, Thân Thể,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Triều Đức, Hảo Đức, Quí Đức, Tiên Đức, Tam Đức, Phùng Đức, Đậu Đức, Chi Đức, Điểu Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thân Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Đức
Giới tính
Tên Thân Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Thân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thân Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Đức bao gồm:
- Đệm Thân có 10 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thân Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Đức cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thân Đức trong thần số học
T | H | Â | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Benjamin | 身德 |
|
Devon | 申德 |
|
Kyla | 伸德 |
|
Alfonso | 绅德 |
|
Harris | 砷德 |
|
Judson | 紳德 |
|
Crawford | 抻德 |
|
Cornelious | 呻德 |
|
Buren | 亲德 |
|
Burnie | 親德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả