Ý nghĩa tên Bạch Nhật
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Nhật là ánh mặt trời. Bạch Nhật là 1 cái tên đẹp để đặt cho con với mong muốn con sẽ xinh đẹp, có tâm hồn trong sáng, phúc hậu & thông minh, tinh anh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bạch tên Nhật
Tên đệm Bạch
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Bạch Nhật
Tên ghép với đệm Bạch
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bạch Thái, Bạch Duy, Bạch Đằng, Bạch Điền, Bạch Linh, Bạch Long,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bằng Nhật, Tường Nhật, Vũ Nhật, Phú Nhật, Sơn Nhật, Như Nhật, Vĩnh Nhật, Tân Nhật, Dương Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bạch Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Nhật
Giới tính
Tên Bạch Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bạch kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bạch Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bạch Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Bạch Nhật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bạch Nhật
- Danh từ: (Ít dùng) khoảng thời gian trời sáng rõ, giữa ban ngày
- ngủ đến bạch nhật mới dậy
Tên Bạch Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bạch Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Nhật bao gồm:
- Đệm Bạch có 6 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Nhật có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bạch Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Nhật cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bạch Nhật trong thần số học
B | Ạ | C | H | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 3 | 8 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.