Ý nghĩa của tên Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Đang tăng dần
Tên Nhật được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.93%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.93% |
2 | Hà Tĩnh | 0.84% |
3 | Quảng Trị | 0.66% |
4 | Nghệ An | 0.59% |
5 | Quảng Ngãi | 0.59% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhật
Tên Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhật là nam giới:
Minh Nhật, Văn Nhật, Quang Nhật, Long Nhật, Hoàng Nhật, Anh Nhật, Đức Nhật, Thanh Nhật, Quốc Nhật
Các tên đệm cho tên Nhật là nữ giới:
Thị Nhật, Ánh Nhật, Mỹ Nhật, Kim Nhật, Trường Nhật, Bích Nhật, Phương Nhật, Lệ Nhật, Cát Nhật
Có tổng số 150 đệm cho tên Nhật. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhật.
Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Nhật trong từ điển Tiếng Việt
Nhật trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Nhật. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhật trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhật đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nhật trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhật trong thần số học
N | H | Ậ | T |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học