Từ điển tên

Tên NhậtÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

617 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Đang tăng dần

Tên Nhật được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.93%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.93%
2 Hà Tĩnh 0.84%
3 Quảng Trị 0.66%
4 Nghệ An 0.59%
5 Quảng Ngãi 0.59%
Bản đồ phân bố tên Nhật theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhật

Tên Nhật thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhật là nam giới:

Minh Nhật, Văn Nhật, Quang Nhật, Long Nhật, Hoàng Nhật, Anh Nhật, Đức Nhật, Thanh Nhật, Quốc Nhật

Các tên đệm cho tên Nhật là nữ giới:

Thị Nhật, Ánh Nhật, Mỹ Nhật, Kim Nhật, Trường Nhật, Bích Nhật, Phương Nhật, Lệ Nhật, Cát Nhật

Có tổng số 150 đệm cho tên Nhật. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhật.

No ad for you

Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhật trong từ điển Tiếng Việt

Nhật trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Nhật. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhật trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhật đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Nhật trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật sang thần số học
NHT
1
582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu