Từ điển tên

Tên Bạch TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bạch Tiên.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Tiên

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bạch Tiên

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Đông, Bạch Thái, Bạch Đào, Bạch Duy, Bạch Sương, Bạch Dung, Bạch Kiều, Bạch Lý, Bạch Duyên,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Nguyên Tiên, Châu Tiên, Song Tiên, Nữ Tiên, Trang Tiên, Khả Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Tiên

Giới tính

Tên Bạch Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Tiên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Tiên cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Tiên sang thần số học
BCH TIÊN
195
23825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shayna 白鲜
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Michell 帛鲜
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Barbie 铂鲜
  • 铂 - bạch kim
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Suellen 迫鲜
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Lissa 鉑鲜
  • 鉑 - vàng bạc
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Inger 𨒹鲜
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu