Ý nghĩa tên Thị Tiên
Tên Thị Tiên là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho các bé gái. Tên này được ghép từ hai chữ "Thị" và "Tiên", trong đó: "Thị" có nghĩa là "xinh đẹp", "thùy mị", "hiền dịu". "Tiên" có nghĩa là "trời", "thiên", "thần tiên". Vì vậy, tên Thị Tiên mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có phẩm chất tốt đẹp, được trời ban phước lành. Những người sở hữu tên này thường có tính cách hiền lành, dịu dàng, thông minh và có duyên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Tiên
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Thị Tiên
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Thi, Thị Xinh, Thị Nương, Thị Vi,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tiên, Bảo Tiên, Cát Tiên, Hạnh Tiên, Ngọc Tiên, Kiều Tiên, Mỹ Tiên, Cẩm Tiên, Thủy Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tiên Đang giảm dần
Tên Thị Tiên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Tiên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.12% |
2 | Cao Bằng | 0.11% |
3 | Quảng Ngãi | 0.09% |
4 | Hà Giang | 0.09% |
5 | Điện Biên | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tiên
Giới tính
Tên Thị Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thị Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tiên bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tiên có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tiên cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Tiên trong thần số học
T | H | Ị | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 豉先 |
|
Mia | 施浅 |
|
Jemma | 铈浅 |
|
Isabela | 鈰先 |
|
Kianna | 是浅 |
|
Samya | 柹浅 |
|
Makiah | 嗜浅 |
|
Tamiyah | 眎浅 |
|
Jashanti | 铈先 |
|
Takhia | 柿浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả