Từ điển tên

Tên Thị TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Tiên.

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tiên

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Tiên

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Thi, Thị Xinh, Thị Nương, Thị Vi,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tiên, Bảo Tiên, Cát Tiên, Hạnh Tiên, Ngọc Tiên, Kiều Tiên, Mỹ Tiên, Cẩm Tiên, Thủy Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tiên Đang giảm dần

Tên Thị Tiên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Tiên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Tiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.12%
2 Cao Bằng 0.11%
3 Quảng Ngãi 0.09%
4 Hà Giang 0.09%
5 Điện Biên 0.05%
Bản đồ phân bố tên Thị Tiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tiên

Giới tính

Tên Thị Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tiên có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tiên cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tiên sang thần số học
TH TIÊN
995
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 豉先
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 先 - trước tiên
Mia 施浅
  • 施 - phòng the
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 铈浅
  • 铈 - chất cerium
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Isabela 鈰先
  • 鈰 - chất cerium
  • 先 - trước tiên
Kianna 是浅
  • 是 - lời thị phi
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Samya 柹浅
  • 柹 - cây thị
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Makiah 嗜浅
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Tamiyah 眎浅
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jashanti 铈先
  • 铈 - chất cerium
  • 先 - trước tiên
Takhia 柿浅
  • 柿 - quả thị
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu