Từ điển tên

Tên Bạch TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Trúc

: Trong tiếng Hán, "bạch" có nghĩa là trắng. Trong tên gọi của người Việt, "bạch" thường mang ý nghĩa thuần khiết, trong sáng, giản dị.: Biểu tượng cho sự kiên cường, bất khuất, ngay thẳng. Trúc còn mang ý nghĩa thanh cao, tao nhã, tượng trưng cho phẩm chất cao đẹp của người quân tử. Khi ghép lại, cái tên Bạch Trúc mang hàm ý về một người có tâm hồn trong sáng, thánh thiện, đồng thời sở hữu sự mạnh mẽ, kiên định và khí chất tao nhã, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Trúc

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bạch Trúc

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Nguyệt, Bạch Uyên, Bạch Phượng, Bạch Đình, Bạch Đào, Bạch Ngân, Bạch Lan, Bạch Vân, Bạch Ngọc,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Trúc, Lam Trúc, Lan Trúc, Loan Trúc, Ngân Trúc, Kiến Trúc, Lệ Trúc, Ái Trúc, Tú Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Trúc

Giới tính

Tên Bạch Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Trúc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Trúc cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Trúc sang thần số học
BCH TRÚC
13
238293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 铂竹
  • 铂 - bạch kim
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Shayna 白𥫗
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Michell 帛𥫗
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 铂筑
  • 铂 - bạch kim
  • 筑 - kiến trúc
Barbie 铂竺
  • 铂 - bạch kim
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Suellen 迫𥫗
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Lissa 鉑𥫗
  • 鉑 - vàng bạc
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Inger 𨒹𥫗
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Climmie 铂築
  • 铂 - bạch kim
  • 築 - kiến trúc
Conola 铂𥫗
  • 铂 - bạch kim
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu