Ý nghĩa tên Bản Ngọc
Ngọc là đá quý. Bản Ngọc là gốc rễ của đá quý, hàm ý người có tố chất cao quý, tài năng xuất chúng được coi trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bản tên Ngọc
Tên đệm Bản
Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.
Tên chính Ngọc
Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Các tên liên quan với Bản Ngọc
Tên ghép với đệm Bản
Có tổng số 8 tên ghép với đệm Bản trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bản. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bản Quốc, Bản Tuấn, Bản Vụ, Bản Triều, Bản Khánh, Bản Quyền, Bản Long,
Đệm ghép với tên Ngọc
Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bàng Ngọc, Biên Ngọc, Bổn Ngọc, Chi Ngọc, Dao Ngọc, Di Ngọc, Doanh Ngọc, Dũng Ngọc, Khá Ngọc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bản Ngọc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bản Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bản Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bản Ngọc
Giới tính
Tên Bản Ngọc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bản Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bản kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bản và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bản Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bản Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bản Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
n
-
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Bản Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bản Ngọc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bản Ngọc bao gồm:
- Đệm Bản có 10 cách viết.
- Tên Ngọc có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bản Ngọc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bản Ngọc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bản là mệnh Thủy và Tên Ngọc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bản Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Bản và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bản Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bản Ngọc trong thần số học
B | Ả | N | N | G | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||||
2 | 5 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bản Ngọc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ian | 坂鈺 |
|
Dana | 本鈺 |
|
Laila | 板鈺 |
|
Staci | 阪鈺 |
|
Latonya | 鈑鈺 |
|
Diedra | 扳鈺 |
|
Terresa | 版鈺 |
|
Latrenda | 钣鈺 |
|
Sundra | 岅鈺 |
|
Zenovia | 舨鈺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bản Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả