Ý nghĩa tên Chi Ngọc
"Ngọc": là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh,... thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Ngọc
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Ngọc
Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Các tên liên quan với Chi Ngọc
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Nguyệt, Chi Nhã, Chi Nhật, Chi Như, Chi Phước, Chi Quân, Chi Quang, Chi Quế, Chi Quỳnh,
Đệm ghép với tên Ngọc
Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dao Ngọc, Di Ngọc, Doanh Ngọc, Dũng Ngọc, Khá Ngọc, Khang Ngọc, Khanh Ngọc, Khôn Ngọc, Khuyên Ngọc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Ngọc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Ngọc
Giới tính
Tên Chi Ngọc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Chi Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Ngọc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Ngọc bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Ngọc có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Ngọc có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Ngọc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Ngọc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Ngọc trong thần số học
C | H | I | N | G | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | ||||||
3 | 8 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Ngọc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffrey | 芝鈺 |
|
Mya | 支鈺 |
|
Amaya | 之鈺 |
|
Christa | 枝鈺 |
|
Jeane | 卮鈺 |
|
Marry | 巵鈺 |
|
Missie | 胝鈺 |
|
Odean | 脂鈺 |
|
Lelar | 吱鈺 |
|
Mazell | 肢鈺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả