Từ điển tên

Tên Chi NgọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Ngọc

"Ngọc": là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh,... thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Ngọc

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Ngọc

Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chi Ngọc

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Nguyệt, Chi Nhã, Chi Nhật, Chi Như, Chi Phước, Chi Quân, Chi Quang, Chi Quế, Chi Quỳnh,

Đệm ghép với tên Ngọc

Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dao Ngọc, Di Ngọc, Doanh Ngọc, Dũng Ngọc, Khá Ngọc, Khang Ngọc, Khanh Ngọc, Khôn Ngọc, Khuyên Ngọc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Ngọc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Ngọc

Giới tính

Tên Chi Ngọc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Ngọc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Ngọc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Ngọc có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Ngọc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Ngọc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Ngọc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Ngọc sang thần số học
CHI NGC
96
38573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Ngọc

Tên tiếng Anh cho tên Chi Ngọc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝鈺
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 鈺 - ngọc ngà
Mya 支鈺
  • 支 - chi ly
  • 鈺 - ngọc ngà
Amaya 之鈺
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 鈺 - ngọc ngà
Christa 枝鈺
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 鈺 - ngọc ngà
Jeane 卮鈺
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鈺 - ngọc ngà
Marry 巵鈺
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鈺 - ngọc ngà
Missie 胝鈺
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 鈺 - ngọc ngà
Odean 脂鈺
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 鈺 - ngọc ngà
Lelar 吱鈺
  • 吱 - chế giễu
  • 鈺 - ngọc ngà
Mazell 肢鈺
  • 肢 - tứ chi
  • 鈺 - ngọc ngà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Ngọc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Ngọc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Ngọc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu