Ý nghĩa tên Bản Quốc
Quốc là nước nhà. Quốc Bản là nền tảng nước nhà, chỉ vào con người có tài năng kinh bang tế thế, phù trợ quốc gia. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bản tên Quốc
Tên đệm Bản
Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Bản Quốc
Tên ghép với đệm Bản
Có tổng số 8 tên ghép với đệm Bản trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bản. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bản Tuấn, Bản Vụ, Bản Triều, Bản Khánh, Bản Quyền, Bản Ngọc, Bản Long,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Biểu Quốc, Ca Quốc, Dân Quốc, Đạo Quốc, Diệu Quốc, Đô Quốc, Độ Quốc, Đôn Quốc, Giang Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bản Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bản Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bản Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bản Quốc
Giới tính
Tên Bản Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bản Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bản kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bản và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bản Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bản Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bản Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Bản Quốc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bản Quốc
- Danh từ: (Từ cũ) nước của mình hoặc của người đang được nói đến (phân biệt với các nước khác).
Tên Bản Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bản Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bản Quốc bao gồm:
- Đệm Bản có 10 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bản Quốc có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bản Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bản là mệnh Thủy và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bản Quốc cần xác định rõ ràng đệm Bản và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bản Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bản Quốc trong thần số học
B | Ả | N | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||
2 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bản Quốc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ian | 坂國 |
|
Dana | 本國 |
|
Laila | 板國 |
|
Staci | 阪國 |
|
Latonya | 鈑國 |
|
Diedra | 扳國 |
|
Terresa | 版國 |
|
Latrenda | 钣國 |
|
Sundra | 岅國 |
|
Zenovia | 舨國 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bản Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả