Ý nghĩa tên Băng Ngọc
"Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh... thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên Ngọc Băng thể hiện người con gái có dung mạo xinh đẹp, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động khiến người khác trầm trồ, ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Băng tên Ngọc
Tên đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Tên chính Ngọc
Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Các tên liên quan với Băng Ngọc
Tên ghép với đệm Băng
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Băng Phương, Băng Khoa, Băng Ân, Băng Thy, Băng Chiêu, Băng Anh, Băng Giang, Băng Trâm, Băng Nhi,
Đệm ghép với tên Ngọc
Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bách Ngọc, Bình Ngọc, Dư Ngọc, Dung Ngọc, Tiên Ngọc, Thủy Ngọc, Viên Ngọc, Hương Ngọc, Thùy Ngọc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Ngọc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Băng Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Ngọc
Giới tính
Tên Băng Ngọc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Băng kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Băng Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Băng Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Băng Ngọc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Ngọc bao gồm:
- Đệm Băng có 12 cách viết.
- Tên Ngọc có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Ngọc có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Băng Ngọc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Ngọc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Băng Ngọc trong thần số học
B | Ă | N | G | N | G | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | |||||||
2 | 5 | 7 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Ngọc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shana | 𬭖玉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả