Từ điển tên

Tên Băng XuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Xuân

"Xuân" là mùa xuân. "Băng Xuân" là băng giá mùa xuân, thể hiện con người có nghị lực, quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Xuân

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Xuân

Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt tên "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, tên Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Băng Xuân

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Yến, Băng Dao, Băng Ân, Băng Thy, Băng Quyên, Băng Vy, Băng Hạnh, Băng Chinh, Băng Đi,

Đệm ghép với tên Xuân

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Xuân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chiêu Xuân, Nguyệt Xuân, Nhã Xuân, Phúc Xuân, Thám Xuân, Thường Xuân, Uy Xuân, Uyên Xuân, Vĩnh Xuân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Xuân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Xuân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Xuân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Xuân

Giới tính

Tên Băng Xuân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Xuân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Xuân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Xuân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Xuân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Xuân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Xuân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Xuân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Xuân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Xuân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Xuân có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Xuân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Xuân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Xuân cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Xuân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Xuân trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Xuân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Xuân sang thần số học
BĂNG XUÂN
131
25765

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Xuân

Tên tiếng Anh cho tên Băng Xuân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦椿
  • 蹦 - băng ra xa
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
Ellis 冰椿
  • 冰 - sao băng
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
Rhett 氷椿
  • 氷 - sao băng
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
Enzo 绷椿
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
Luka 冫椿
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
Legend 𬭖椿
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
Leonidas 崩椿
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
Finnley 𫑌椿
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
Magnus 鏰椿
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
Boone 𨀰椿
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Xuân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Xuân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Xuân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Xuân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu